• 創立於民國八十一年 勞工委員會核發許可證第
  • 0042
首頁/新聞中心/法令規範
< 回上一頁 >

越南政府新的規定 – 針對 逃逸勞工(2013-11-27)

Quy định mới của chính phủ Việt Nam - về việc lao động bỏ trốn:
Nghị định số 95/2013/NÐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
越南政府於2013/8/22頒布第95/2013/NÐ-CP號議定,規定勞動領域、社會保險及勞務輸出違法行為之行政處罰。
Ðiều 35. Vi phạm của người lao động đi làm việc ở nước ngoài và một số đối tượng liên quan khác
第35條:勞動者在國外工作及相關對象之處罰.

1. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi không đăng ký hợp đồng cá nhân tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. 
    未依法與有關單位辦理勞動合約登記備案手續:罰款越盾 2.000.000~5.000.000。

2. Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
    若有下列行為,罰款越盾 80.000.000~100.000.000:
    a. Ở lại nước ngoài trái phép sau khi hết hạn Hợp đồng lao động, hết hạn cư trú; 
        勞動合約期滿、居留期滿而非法留在國外之勞動者。
    b. Bỏ trốn khỏi nơi đang làm việc theo hợp đồng; 
        勞動者從合法雇主處逃逸。
    c. Sau khi nhập cảnh nước tiếp nhận lao động mà không đến nơi làm việc theo hợp đồng; 
        入境後未在勞動合約規定之地址工作。
    d. Lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc, lừa gạt người lao động Việt Nam ở lại nước ngoài trái quy định. 
        勾引、誘惑、逼迫、欺騙越南籍勞動者在國外非法居留。

3. Biện pháp khắc phục hậu quả:  其他制裁措施
    a. Buộc về nước đối với hành vi vi phạm quy định tại các Ðiểm a, Ðiểm b và Ðiểm c Khoản 2 Ðiều này; 
        違反本條款第二項a、b、c款規定者強制出境。
    b. Cấm đi làm việc ở nước ngoài trong thời hạn 02 năm đối với hành vi vi phạm quy định tại Ðiểm a và Ðiểm
        b Khoản 2 Ðiều  này;
        違反本條款第二項a、b款規定者在2年內禁止出國工作。
    c. Cấm đi làm việc ở nước ngoài trong thời hạn 05 năm đối với hành vi vi phạm quy định tại Ðiểm c và Ðiểm
        d Khoản 2 Ðiều này. 
        違反本條款第二項c、d款規定者在5年內禁止出國工作。